Bảng giá vận chuyển hàng Trung Việt
Tổng chi phí vận chuyển cho 1 đơn hàng ký gửi từ Trung Quốc về Việt Nam tại Đại Dương sẽ được bao gồm: Chi phí Bắt buộc Phí vận chuyển Trung Quốc Việt Nam Có Phí ủy thác nhập khẩu Có Thuế hàng hóa Có Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc Không Phí […]
Bài viết nổi bật
20 Tháng Một, 2025
07 Tháng Một, 2025
06 Tháng Một, 2025
19 Tháng mười một, 2024
26 Tháng chín, 2024
Bộc lọc
Bộc lọc
Bảng giá vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam chi tiết nhất
Cập nhật 29 Tháng sáu, 2023
Tổng chi phí vận chuyển cho 1 đơn hàng ký gửi từ Trung Quốc về Việt Nam tại Đại Dương sẽ được bao gồm:
Chi phí | Bắt buộc |
Phí vận chuyển Trung Quốc Việt Nam | Có |
Phí ủy thác nhập khẩu | Có |
Thuế hàng hóa | Có |
Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc | Không |
Phí kiểm đếm | Không |
Phí đóng gỗ | Không |
Phí ship tận nhà | Không |
Như vậy:
TỔNG CHI PHÍ CƠ BẢN = CƯỚC VẬN CHUYỂN + PHÍ ỦY THÁC + THUẾ HÀNG HÓA |
1. Phí vận chuyển Trung Quốc Việt Nam
Phí vận chuyển Trung Quốc Việt Nam là chi phí ship hàng từ kho của Đại Dương tại Trung Quốc về Việt Nam. Tùy theo phương thức vận chuyển, chúng tôi sẽ vận chuyển theo các tuyến khác nhau.
Bảng giá vận chuyển hàng Trung Việt đường bộ
Với kho bãi của mình tại Bằng Tường (Trung Quốc), Đại Dương vận chuyển hàng đường bộ theo tuyến Bằng Tường – Hà Nội hoặc Bằng Tường – Đà Nẵng. Cụ thể:
Đối với hàng nặng:
Số lượng hàng hóa theo đơn vị | Hà Nội (VNĐ) | Đà Nẵng (VNĐ) | |
Hàng nặng |
> 5000 kg | Báo giá | Báo giá |
3000 – 5000 kg | 5.000 | 8.000 | |
Từ 1000 kg đến 3000 kg | 7.000 | 10.000 | |
Dưới 1000 kg | 8.000 | 11.000 |
Đối với hàng cồng kềnh:
Số lượng hàng hóa theo đơn vị | Hà Nội (VNĐ) | Đà Nẵng (VNĐ) | |
Hàng tính khối |
> 30 Khối | 950.000 | 1.550.000 |
10 đến 30 Khối | 1.100.000 | 1.700.000 | |
1 đến 10 Khối | 1.300.000 | 1.900.000 | |
Nguyên xe | Báo giá | Báo giá |
Bảng giá vận chuyển Trung Việt đường biển
Sở hữu kho bãi tại Quảng Châu (Trung Quốc), chúng tôi vận chuyển hàng Trung Việt đường biển theo tuyến Quảng Châu – Tp. Hồ Chí Minh. Tuy nhiên, với riêng hàng hoá đi nguyên cont, Đại Dương vận chuyển ở đa dạng các tuyến Trung Việt với thời gian dự kiến sau đây:
Cảng đi | Cảng đến | Thời gian |
Shenzhen Port- Cảng Thâm Quyến | Cảng Hải Phòng, Cảng Đà Nẵng, Cảng Cát Lái-Sài gòn, Cảng Vũng Tàu. | 4 – 7 ngày |
Shanghai Port- Cảng Thượng hải | 4 – 7 ngày | |
Zhanjiang Port- Cảng Trạm Giang | 4 – 7 ngày | |
Dalian Port – Đại Liên | 4 – 7 ngày | |
Guangzhou Port- Cảng Quảng Châu | 4 – 7 ngày | |
Zhuhai Port- Cảng Chu Hải | 4 – 7 ngày | |
Hong Kong Port- Cảng Hồng Kông | 4 – 7 ngày | |
Ningbo Zhoushan Port -Cảng Ninh Ba | 4 – 7 ngày |
Bài viết tham khảo: Các yếu tố ảnh hưởng tới thời gian và tốc độ vận chuyển hàng Trung Quốc Việt Nam
Dưới đây là bảng giá cước vận chuyển hàng theo tuyến Quảng Châu – HCM tại Đại Dương:
Đối với hàng nặng:
Số lượng hàng hóa theo đơn vị | Quảng Châu – HCM (VNĐ) | |
Hàng nặng | > 5000 kg | Báo giá |
3000 – 5000 kg | 8.000 | |
Từ 1000 kg đến 3000 kg | 10.000 | |
Dưới 1000 kg | 11.000 |
Đối với hàng cồng kềnh:
Số lượng hàng hóa theo đơn vị | Quảng Châu – HCM (VNĐ) | |
Hàng cồng kềnh |
> 30 Khối | 1.550.000 |
10 đến 30 Khối | 1.700.000 | |
1 đến 10 Khối | 1.900.000 | |
Nguyên cont | Báo giá |
2. Phí dịch vụ ủy thác nhập khẩu
Là chi phí khách hàng ủy thác cho Đại Dương làm dịch vụ xuất nhập khẩu, bao gồm đứng tên trên tờ khai hải quan, thực hiện các thủ tục thông quan và xử lý sau thông quan.
Phí dịch vụ ủy thác = % Phí ủy thác * tổng giá trị ủy thác |
Giá trị ủy thác | Phí ủy thác | |
1 | 25 Triệu < Tiền hàng < 200 Triệu | 2% |
2 | 200 Triệu < Tiền hàng < 500 Triệu | 1.5% |
3 | Tiền hàng > 500 Triệu | 1% |
4 | Tiền hàng < 25 Triệu | 500.000 VND |
Gọi ngay hotline 0877.883.388 – 0876.853.888 hoặc liên hệ ngay để nhận tư vấn chi tiết
3. Thuế hàng hóa
- Thuế VAT 10% với những mặt hàng thông thường.
- Thuế nhập khẩu nếu có áp dụng cho một số mặt hàng.
4. Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc
Với trường hợp quý khách có thể tự liên hệ đặt xe ship hàng từ xưởng sản xuất, chi phí này sẽ không tính vào dịch vụ của Đại Dương. Nếu quý khách mới chỉ có nguồn hàng, chưa biết cách vận chuyển ra kho, hãy liên hệ ngay cho Đại Dương. Phí vận chuyển nội địa sẽ tùy theo phương tiện và khoảng cách từ kho xưởng tới kho Đại Dương tại Quảng Châu.
5. Phí kiểm đếm
Chi phí kiểm đếm | 1000đ/ sản phẩm |
6. Phí đóng gỗ
Phí đóng gỗ tùy theo thời điểm và tính chất hàng hóa. Bên cạnh đó, tùy theo yêu cầu của từng quý khách hàng, phí đóng gỗ sẽ thay đổi theo mong muốn của khách hàng về cách đóng hay số lượng hàng cần đóng.
7. Phí gửi hàng tận nhà
Tương tự phí ship nội địa Trung, quý khách hàng có thể tự mình tới tận kho của Đại Dương tại Hà Nội hoặc thành phố Hồ Chí Minh để lấy hàng. Chi phí không được tính vào dịch vụ vận chuyển tổng thể. Tuy nhiên, để thuận tiện, Đại Dương sẽ có xe vận chuyển hàng tới tận kho, bàn giao đầy đủ hàng, hoá đơn và giấy tờ liên quan
Lưu ý: Các loại chi phí phát sinh(Nếu có)
|